Bảng Giá cáp quang VNPT Quận Đống Đa ưu đãi đối tượng cá nhân hộ gia đình và doanh nghiệp lớn.
Phạm vi lắp đặt: toàn bộ khu vực địa bàn Quận Đống Đa.
Những Phường thuộc quận Cầu giấy – Hà Nội có hạ tầng cáp quang vnpt bao gồm:
- Nghĩa Đô
- Quan Hoa
- Dịch Vọng
- Dịch Vọng Hậu
- Trung Hòa
- Nghĩa Tân
- Mai Dịch
- Yên Hòa
1. Giá cáp quang VNPT Quận Đống Đa cá nhân hộ gia đình:
TÊN GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ GIÁ CƯỚC ĐỊA CHỈ IP Home 2 80 Mbps 210.000đ Động Home 3 100 Mbps 245.000đ Động Home 4 150 Mbps 279.000đ Động Home 5 200 Mbps 349.000đ Động Home Net 300 Mbps 800.000đ Tĩnh Bảng báo giá trên đã bao gồm 10% VAT Hình thức tham gia đăng ký lắp đặt : Chú ý : Gói cước Home 1 chỉ áp dụng cho khu vực ngoại thành Hà Nội , ko áp dụng khu vực Nội Thành
Note:
– Tiền đặt cọc thiết bị 1,200,000Đ sẽ được trừ vào tháng cước bắt đầu tháng thứ 13, mỗi tháng trừ 100.000Đ;
– Áp dụng tặng thêm tháng cước khi đăng ký gói cước 30M và 50Mb
- Trả trước 6 tháng: tặng 01 tháng cước;
- Trả trước 1 năm: tặng 03 tháng cước;
- Trả trước 1.8 năm: tặng 05 tháng cước.
– Riêng gói 40M và 60M có thể áp dụng cho đối tượng doanh nghiệp địa bàn Hà nội.
Bảng giá dịch vụ truyền hình MyTV
TÊN GÓI | 1 THÁNG | 6 THÁNG (TẶNG 1) | 12 THÁNG (TẶNG 3) |
Trọn gói | Trọn gói | ||
Gói cước cho Smart TV(cài đặt trực tiếp không cần đầu thu) | |||
App MyTV Chuẩn | 198,000 | 396,000 | |
App MyTV Nâng cao | 297,000 | 594,000 | |
App MyTV VIP | 396,000 | 792,000 | |
Gói cước cho Tivi thường (đã bao gồm đầu thu HD) | |||
MyTV Chuẩn (có STB) | 462,000 | 924,000 | |
MyTV Nâng Cao (có STB) | 561,000 | 1,122,000 | |
MyTV VIP (có STB) | 660,000 | 1,320,000 | |
➤ Đơn vị tính: VNĐ, giá bao gồm VAT |
2. Giá cáp quang VNPT Quận Đống Đa doanh nghiệp, quán Game:
Bảng giá chưa gồm 10%VAT
Gói cước Trong nước/ Quốc Tế GIÁ CƯỚC 120 Mbps / 3,0 Mbps 1,650,000đ Fiber 100+ 150 Mbps / 4,0 Mbps 2,750,000đ Fiber 150+ 200 Mbps / 6,0 Mbps 8,800,000đ Fiber 200+ 300 Mbps / 8,0 Mbps 12,100,000đ Fiber 300+ 400 Mbps / 12,0 Mbps 16,500,000đ Fiber 500+ 600 Mbps / 18,0 Mbps 27,500,000đ Fiber 100Vip+ 150 Mbps / 6,0 Mbps 4,400,000đ Fiber 150Vip+ 200Mbps / 9,0 Mbps 11,000,000đ Fiber 200Vip+ 300Mbps / 10,0 Mbps 16,500,000đ Fiber 300Vip+ 400Mbps / 15,0 Mbps 22,000,000đ Fiber 500Vip+ 600Mbps / 25,0 Mbps 33,000,000đ (Báo giá trên đã bao gồm 10% VAT) Khuyến mại dành cho khách hàng đăng ký mới Trang bị miễn phí modem Wifi hoặc thiết bị đầu cuối , dải IP tĩnh cho từng gói cước Trả sau : Phí hòa mạng 1.700.000 vnđ ( 500.000 vnđ phí lắp đặt + 1.200.000 vnđ phí đặt cọc thiết bị ) Trả trước 6 tháng : Miễn phí HM + tặng 01 tháng cước Trả trước 12 tháng : Miễn phí HM + tặng 03 tháng cước Trả trước 18 tháng : Miễn phí HM + tặng 05 tháng cước Trả trước 24 tháng : Miễn phí HM + tặng 07 tháng cước
Fiber 80+
xem thêm dịch vụ quang doanh nghiệp tốc độ cao tại >> bảng giá leased line vnpt
Ghi chú:
-
- Trả sau từng tháng: Phí hoà mạng 500,000 đồng + 1,200,000đ đặt cọc thiết bị ( trừ vào năm thứ 2);
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí hoà mạng + thiết bị+ tặng 01 tháng cước.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí hoà mạng + thiết bị+ tặng 2 tháng cước.
- Trả trước 18 tháng: Miễn phí hoà mạng + thiết bị+ tặng 3 tháng cước
Giải đáp mộ số thắc mắc khách hàng đăng ký cáp quang vnpt quận Đống Đa hay gặp:
- Tôi có phải đóng tiền ngay khi làm hợp đồng hay không?
Trả lời: Hiện nay VNPT Hà Nội áp dụng chính sách thu tiền ngay sau khi làm hợp đồng, không áp dụng thu tiền sau khi triển khai xong.
- Nếu thu tiền ngay làm thế nào để biết chắc chắn là nhân viên vnpt và sẽ triển khai cho khách hàng khi đã làm hợp đồng?
Trả lời: Sau khi tư vấn qua tổng đài 0819 357666 xong sẽ cử giao dịch viên qua làm hợp đồng tận nơi, nhân viên vnpt sẽ xuất phiếu thu có dấu đỏ VNPT Hà Nội. Ngay sau khi ký xong hợp đồng nhân viên sẽ mang về điểm giao dịch để nhập lên hệ thống. Sau từ 1 – 2 ngày sẽ triển khai xong để có mạng cho khách hàng sử dụng.
(VNPT HN)